Xem hình đầy đủ |
Air Blade 125cc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Với thiết kế nhỏ gọn, eSP - động cơ 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất: công nghệ giảm thiểu ma sát, khả năng đốt cháy hoàn hảo, động cơ tích hợp bộ đề ACG & hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI. Nhờ nâng cấp lên động cơ 125cc và tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến, Air Blade mới mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ (tăng 22%)* và giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn 23%* so với xe Air Blade 110cc. Bộ đề tích hợp ACGGiúp xe khởi động êm ái nhờ tích hợp hệ thống khởi động và máy phát điện, giảm tính ma sát tối đa, tiết kiệm nhiên liệu & tái khởi động dễ dàng. Hệ thống dừng cầm chừng (Idling Stop)Giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường nhờ khả năng tự động ngắt động cơ tạm thời, khi xe dừng lại quá 3 giây, động cơ sẽ được khởi động lại êm ái ngay khi người lái tăng ga trở lại mà không cần ấn nút khởi động. Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI)Công nghệ tiên tiến thân thiện với môi trường và nâng cao khả năng vận hành của xe. Hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPOBình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường. Hộc đựng đồ lớnHộc đựng đồ với dung tích lớn cho phép chứa được mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. Bên cạnh đó, vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ hộc thành 2 khoang riêng biệt giúp người sử dụng có thể dễ dàng sắp xếp và quản lý vật dụng của mình. Nắp bình xăng tiện lợiĐược đặt ở vị trí chính giữa, phía trên phần thân trước của xe mà không cần mở yên xe, thuận tiện khi nạp nhiên liệu. Ổ khóa từ đa năng - An toànỔ khóa từ 2 lớp khóa, với công tắc mở yên và bình xăng được tích hợp vào cùng 1 vị trí rất tiện lợi cho người sử dụng. Đèn soi ổ khóa/
|
Tên sản phẩm. | Air Blade 125 |
---|---|
Trọng lượng bản thân | 115kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.901mm x 687mm x 1.115mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288mm |
Độ cao yên | 777mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 131mm |
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất) | 4,4 lít |
Cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90 - 14 M/C 40P ; Sau: 90/90 - 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8cm3 |
Đường kính x khoảng chạy pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 8,2kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,2N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |
Công ty Cổ phần Thương mại Nam Dương - Nam Duong Traco
Địa chỉ: Số 38, Kênh Liêm, TP Hạ Long, Quảng Ninh - Điện thoại: 0203 3628 638 - Fax: 0203 3624 668 - Email: [email protected]
Thiết kế website bởi VietWeb.Vn